Âm Lịch là ngày 21 tháng 6 năm Quý Mão, là ngày Đinh Dậu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: cầu tài, giao dịch, giải trừ, khởi tạo, kinh lạc, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tồn khoản, tự quỷ thần, tự thần kì, xuất hóa tài, xuất tài, yến hội, đảo từ.
Các việc nên tránh: an doanh, an sàng, châm cứu, cầu y, di trạch, giá thú, kết hôn nhân, viễn hành, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là ngày 22 tháng 6 năm Quý Mão, là ngày Mậu Tuất, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, khai điếm, khánh tứ, khởi công, tạo táng, tạo táo, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, tự thần, tự táo, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, độ thủy.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: GIÁP DẦN, 21H - 23H: QUÝ HỢI
Âm Lịch là ngày 23 tháng 6 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Hợi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: hứa nguyện, trai tiếu, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tống lễ, tứ xá, xuyên tỉnh, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, châm cứu, di cư, di tỉ, di đồ, giao dịch, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, mục dưỡng, nhập sơn, nhập trạch, viễn hành, vấn danh.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là ngày 24 tháng 6 năm Quý Mão, là ngày Canh Tý, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, giao dịch, khai trương, khởi tạo, mục dưỡng, nhập trạch, tạo trạch, tạo táng, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, yến nhạc, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an táng, chiêu hiền, di cữu, huấn binh, kị hung sự, lưu tài, mai táng, nhập liễm, tang sự, thành phục, trừ phục, tuyển tướng, xuất sư, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là ngày 25 tháng 6 năm Quý Mão, là ngày Tân Sửu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các việc nên làm: khai trương, kì phúc, lập khế, mai huyệt, mai trì, trang tu, trúc đê phòng, tu trạch, tu tạo, tu ốc, tài chế, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, đính hôn.
Các việc nên tránh: an môn,, an sàng, an táng, cầu tài, cầu y, di cư, di đồ, giao dịch, khởi tạo, kinh doanh, kết hôn nhân, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất nhập, xuất sư, xuất tài, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: KỶ HỢI
Âm Lịch là ngày 26 tháng 6 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Dần, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Các việc nên làm: an táng, châm cứu, công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, khởi công, kì phúc, kết hôn nhân, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, tự thần, viễn hành, xuất hóa tài, xuất quân, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an môn, khai thị, khải toản, kiến trạch, xuyên tỉnh, xuất hành, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là ngày 27 tháng 6 năm Quý Mão, là ngày Quý Mão, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Các việc nên làm: an táng, ban chiếu, bàn thiên, hứa nguyện, khởi công, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, xuất hóa, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an hương, an sàng, di đồ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, hoại viên, hưng tạo, khai cừ, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.