Âm Lịch là 19 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Bính Dần, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Các việc nên làm: khai trương, kết hôn nhân, nhập trạch, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: giao dịch, giá mã, huấn binh, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là 20 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Đinh Mão, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, nhập trạch, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, di cư, giao dịch, khởi công, khởi tạo,xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là 21 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Mậu Thìn, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, di đồ, hưng tạo, hứa nguyện, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, viễn hành, vấn danh, yến hội, yến nhạc, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, tố tụng, từ tụng, vấn bệnh, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài vật, yết lục súc, điền liệp, đình tân khách, đại sát.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: KỶ MÙI
Âm Lịch là 22 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Tị, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Các việc nên làm: chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, giao dịch, hứa nguyện, khởi công, viễn hành, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an táng, khải toản, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, nhập học, nhập sơn, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất nhập, xuất quân, điền liệp, đăng sơn, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là 23 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Canh Ngọ, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, di cư, hứa nguyện, khai trương, khởi công, khởi tạo, nhập trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, tự thần, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, di đồ, giao dịch, kết hôn nhân, nhập học, viễn hành, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến ẩm, điền liệp, đăng sơn, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: NHÂM NGỌ, 15H - 17H: GIÁP THÂN
Âm Lịch là 24 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Tân Mùi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai thương, mục dưỡng, nhập học, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN
Âm Lịch là 25 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Thân,, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai thị, kinh lạc, kì phúc, lập tự, nhập trạch, nạp tài, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, Cầu quan, cầu tài, cầu y, cổ chú, di cư, di tỉ, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, nạp thái, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng sơn, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: TÂN SỬU
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.